- Tổng tiền thanh toán:
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm […]
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác. Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Thành phần: Sữa non – colostrum 6000i, Sữa bột gầy tan nhanh, đường Maltodextrin, Dextrose Monohydrate.
Khoáng chất: calcium carbonate, Potassium iodide, Ferrous sulphate, Magnesium oxide, Zinc sulphate.
Vitamin: Vitamin C (L-Ascorbic acid), Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin B1 (Thiaminchloride hydrochloride), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B3 (Nicotinic acid), Vitamin H (D – Biotin), Vitamin A (Retinyl acetate), Vitamin D3 (Cholecalciferol).
Công dụng:
Cung cấp các vitamin và khoáng chất giúp trẻ phát triển chiều cao và trí não, giúp tăng cân đều đặn, bổ sung sữa Non Colostrum tăng cường kháng thể, hỗ trợ miễn dịch khỏe mạnh.
Đối tượng sử dụng: Sữa công thức cho trẻ em từ 0-12 tháng tuổi.
Hướng dẫn sử dụng:
Tuổi của trẻ | Số lần uống/ngày |
Từ 0 – 1 tháng | 3 – 4 |
Từ 1 – 4 tháng | 4 – 5 |
Từ 4 – 6 tháng | 5 – 6 |
Trên 6 tháng | 7 – 8 |
Lưu ý: không dùng cho trẻ mẫn cảm với các thành phần trên.
Tiêu chuẩn Công bố:
SX theo số TCB: 09/HUONGKHANH/2021
Theo Số CN BATTP TP: 55/2021/ĐKSP
Số chứng nhận HACCP : TQC.05.3235
Chứng chỉ ISO 22000:2018: TQC.03.3235
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Mức công bố |
1 | Năng lượng | Kcal/100g | 424-636 |
2 | Protein | g/100g | 10,16-15,24 |
3 | Lipid | g/100g | 23,36-35,04 |
4 | Carbohydrate | g/100g | 43,28-64,92 |
5 | Vitamin A | µg/100g | 276-414 |
6 | Vitamin D3 | µg/100g | 7,25-10,87 |
7 | Vitamin B1 | µg/100g | 371,2-556,8 |
8 | Vitamin B2 | µg/100g | 1.081,6-1.622,4 |
9 | Vitamin C | mg/100g | 99,2-148,8 |
10 | Niacin | µg/100g | 6.216-9.324 |
11 | Pantothenic aicd | µg/100g | 4.312-6.468 |
12 | Vitamin B6 | µg/100g | 525,6-788,4 |
13 | Vitamin B12 | µg/100g | 1,87-2,81 |
14 | Acid folic | µg/100g | 63,2-94,8 |
15 | Biotin | µg/100g | 24,08-36,12 |
16 | Vitamin E | mg/100g | 11,2-16,8 |
17 | Vitamin K (Vitamin K1) | µg/100g | 53,84-80,76 |
18 | Calci | mg/100g | 299,2-448,8 |
19 | Phospho | mg/100g | 233,6-350,4 |
20 | Natri | mg/100g | 92,8-139,2 |
21 | Kali | mg/100g | 428-642 |
22 | Magie | mg/100g | 28,4-42,6 |
23 | Sắt | mg/100g | 4,28-6,42 |
24 | Kẽm | mg/100g | 3,35-5,03 |
25 | Iod | mcg/100g | 90,4-135,6 |
26 | Chloride | mg/100g | 320-480 |
27 | DHA | %acid béo | 0,13-0,19 |
28 | Đồng | mcg/100g | 191,2-286,8 |
29 | Mangan | mcg/100g | 48,32-72,48 |
30 | Selen | mcg/100g | 22-33 |
31 | Cholin | mg/100g | 126,4-189,6 |
32 | Taurine | mg/100g | 39,12-58,68 |
33 | Myo-Inositol | mg/100g | 39,12-58,68 |
34 | L-carnitin | mg/100g | 13,6-20,4 |
35 | Lysine | mg/100g | 936-1.404 |
Không sử dụng sản phẩm khi đã hết hạn sử dụng. Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Thời hạn sử dụng sản phẩm: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Lon thiếc: Ngày sản xuất (NSX) và Hạn sử dụng (HSD) xem đáy lon.
– Quy cách đóng gói; khối lượng tịnh: 900g/lon; đóng thùng 12 lon/thùng.
– Chất liệu bao bì: lon thiếc
Sản phẩm của:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI HƯƠNG KHÁNH
Địa chỉ: 52/23 Đường số 8, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.66782401 Fax: 028.54088439
Email: huongkhanhcompany2006@gmail.com
Website: huongkhanhmilk.com
Sản xuất tại:
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI HƯƠNG KHÁNH – XƯỞNG SẢN XUẤT
Địa chỉ: 52/25 Đường số 8, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Thành phố. Hồ Chí Minh, Việt Nam
NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU NEWZEALAND