ONECARE MAMA – CHO PHỤ NỮ MANG THAI & CON BÚ

ONECARE MAMA – CHO PHỤ NỮ MANG THAI & CON BÚ

Thành phần: Bột kem thực vật, đạm sữa cô đặc fonterra, sữa bột béo tan nhanh, hỗn hợp vitamin và khoáng chất, đường dextrose monohydrate, đường maltodextrin, các vitamin (C, D3, B1, K1,A, E, B12, B7, B6), các khoáng chất (canxi, phospho, kali, kẽm, magie, sắt), DHA, hương vani tổng hợp. Công dụng: Cung cấp […]

Liên hệ


  • Thông tin chi tiết

Thành phần:

Bột kem thực vật, đạm sữa cô đặc fonterra, sữa bột béo tan nhanh, hỗn hợp vitamin và khoáng chất, đường dextrose monohydrate, đường maltodextrin, các vitamin (C, D3, B1, K1,A, E, B12, B7, B6), các khoáng chất (canxi, phospho, kali, kẽm, magie, sắt), DHA, hương vani tổng hợp.

Công dụng: Cung cấp đầy đủ các vitamin và khoáng chất cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Đối tượng sử dụng: Sản phẩm dinh dưỡng dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú..

Hướng dẫn sử dụng:

Cho 05 muỗng sữa bột ONECARE MAMA (khoảng 40g) vào 180 ml nước sôi để ấm 40 – 500C (tỉ lệ 1 muỗng 36ml nước) khuấy nhẹ cho tan hoàn toàn.

Mỗi ngày nên uống 2-3 ly sữa ONECARE MAMA để tăng sức khỏe và sức đề kháng

Cách Bảo quản:

  • Để nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Đậy kỹ nắp hộp sau mỗi lần sử dụng.
  • Chỉ sử dụng trong thời hạn in trên đáy hộp.
  • Nên sử dụng trong vòng 30 ngày kể từ ngày mở hộp.
  • Không nên để hỗn hợp đã pha trong tủ lạnh quá 24 giờ

Thông tin cảnh báo an toàn:

Không sử dụng sản phẩm khi đã hết hạn sử dụng.

Thông tin dinh dưỡng:

STTTên chỉ tiêuĐơn vịMức công bố
1.Carbohydrateg/100g51.66 – 95.9
2.Proteing/100g2.2 – 4.1
3.Béo tổngg/100g11.83 – 21.97
4.Năng lượngKcal/100g322 – 598
5.Vitamin A(Retinol)mg/100g0.32 – 0.6
6.Vitamin Cmg/100g31.57 – 58.63
7.Vitamin Emg/100g2.1 – 3.74
8.Vitamin B6mg/100g0.18 – 0.34
9.Vitamin K (K1)μg/100g8.4 – 15.6
10.Vitamin D3μg/100g9.8 – 18.2
11.Vitamin B7 (Biotin)μg/100g15.12 – 28
12.Vitamin B12μg/100g1.7 – 3.172
13.DHAmg/100g8.12 – 15.1
14.Hàm lượng Iodmg/100g0.025 – 0.046
15.Vitamin B1mg/100g0.14 – 0.26
16.Calcium (Ca)mg/100g103.6 – 192.4
17.Magie (Mg)mg/100g19.74 – 36.66
18.Potassium (K)mg/100g153.3 – 284.7
19.Phospho (P)mg/100g155.4 – 288.6
20.Kẽm (Zn)mg/100g2.464 – 4.576
21.Sắt (Fe)mg/100g2.583 – 4.797

 Thời hạn sử dụng sản phẩm: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

– Lon thiếc: Ngày sản xuất (NSX) và Hạn sử dụng (HSD) xem đáy lon.

Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:

– Quy cách đóng gói; khối lượng tịnh: 900 g/lon; đóng thùng 12 lon/thùng.

– Chất liệu bao bì: lon thiếc

S Công b:

Số TCB: Số: 05 / HUONG KHANH / 2021

ISO 22000 : 2018: TQC.03.3235

Số Chứng Nhận HACCP: TQC.05.3235

Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:

Sản phẩm của:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI HƯƠNG KHÁNH

Địa chỉ: 52/23 Đường số 8, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.66782401          Fax: 028.54088439

Email: huongkhanhcompany2006@gmail.com

Website: huongkhanhmilk.com

Sản xuất tại:

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI HƯƠNG KHÁNH – XƯỞNG SẢN XUẤT

Địa chỉ: 52/25 Đường số 8, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Thành phố. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU NEWZEALAND

Sản phẩm cùng loại